I. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

Đặc điểm chính
Nghe, Đọc, Viết Nói
CẤP ĐỘ A2 A2
HÌNH THỨC Thi trên giấy hoặc trên máy tính Trực tiếp, Trực tuyến có giám sát trực tiếp từ xa
ĐIỂM ĐẬU 50% (75/150) 50% (25/50)
THANG ĐIỂM
Thí sinh được đánh giá Đạt Giỏi, Đạt hoặc Trượt
  • Đạt Giỏi 101-150 / 150
  • Đạt 75-100 / 150
  • Trượt 0-74 / 150
Thí sinh được đánh giá Đạt Giỏi, Đạt hoặc Trượt
  • Đạt Giỏi 38-50 / 50
  • Đạt 25-37 / 50
  • Trượt 0-24 / 50

II. HÌNH THỨC THI

Có 2 hình thức thi:

    • Trực tiếp tại trung tâm khảo thí DTP (thi trên giấy hoặc trên máy tính)
    • Trực tuyến tại nhà dưới sự giám sát từ xa

Thời gian:

    • Nghe: 20 phút
    • Đọc và Viết: 1 giờ 20 phút
    • Nói: 9 phút

III. CẤU TRÚC BÀI THI

1. Kỹ Năng Nghe

Phần 1: 7 câu hỏi trắc nghiệm (có 3 phương án lựa chọn)
Yêu cầu: Nghe hai lần để ghép 7 câu ngắn với các chữ cái, từ, hình và ký hiệu

Phần 2: 7 câu hỏi trắc nghiệm (có 3 phương án lựa chọn)
Yêu cầu: Nghe hai lần để chọn câu trả lời đúng nhất cho 7 câu ngắn

Phần 3: 6 câu hỏi trắc nghiệm (có 3 phương án lựa chọn)
Yêu cầu: Nghe hai lần 6 đoạn hội thoại ngắn giữa 2 người nói để xác định: chủ đề, mục đích, bối cảnh, người nói, ý chính, mối quan hệ giữa những người nói, chức năng, thái độ, cảm xúc và ý kiến

Phần 4: 6 câu hỏi (một mẫu có 6 tiêu đề)
Yêu cầu: Nghe một người nói hai lần để xác định thông tin cụ thể. Ghi lại câu trả lời từ 1 đến 3 từ.

2. Kỹ Năng Đọc

Phần 1: 6 câu hỏi trắc nghiệm (có 3 phương án lựa chọn)
Yêu cầu: Chọn phương án trắc nghiệm đúng để điền vào chỗ trống

Phần 2: 6 câu hỏi trắc nghiệm (điền vào đoạn văn chưa hoàn chỉnh, 1 phương án là đáp án gây nhiễu)
Yêu cầu: Chọn các phương án đúng để điền vào chỗ trống trong đoạn văn

Phần 3: 7 câu hỏi trắc nghiệm (có 3 phương án lựa chọn)
Yêu cầu: Chọn văn bản đúng cho câu hỏi tương ứng

Phần 4: 7 câu hỏi trắc nghiệm (có 3 phương án lựa chọn)
Yêu cầu: Chọn phương án trắc nghiệm đúng cho câu tương ứng

3. Kỹ Năng Viết

Phần 1: 30 – 50 từ (truyền đạt ý tưởng hoặc thông tin cơ bản)
Yêu cầu: Viết một lá thư về một chủ đề cho sẵn

Phần 2: 30 – 50 từ (văn bản ngắn dành cho đối tượng mục tiêu)
Yêu cầu: Viết một lá thư, tấm thiệp, bưu thiếp hoặc tin nhắn

4. Kỹ Năng Nói

Phần 1
Yêu cầu:

  • Nêu và đánh vần tên
  • Nêu quốc gia xuất xứ
  • Trả lời 5 câu hỏi

Phần 2
Yêu cầu:

  • Người đối thoại trình bày 2 hoặc 3 tình huống
  • Ứng viên được yêu cầu trả lời các câu hỏi và tương tác

Phần 3
Yêu cầu:

Trao đổi thông tin để xác định điểm giống và khác nhau trong các bức tranh mô tả các tình huống quen thuộc

Phần 4
Yêu cầu:

  • Các ứng viên có 30 giây thời gian chuẩn bị
  • Nói về một chủ đề do người đối thoại đưa ra trong 1 phút
  • Trả lời các câu hỏi liên quan

IV. KẾT QUẢ VÀ CHỨNG CHỈ

1. Phần Thi Nghe, Đọc và Viết

  • Phiếu báo điểm (SoR) và chứng nhận điện tử sẽ được gửi qua email cho ứng viên hoặc thông qua Trung tâm khảo thí:
    • 3 ngày làm việc cho bài thi trực tuyến với sự giám sát trực tiếp từ xa
    • 5 ngày làm việc đối với bài thi trên máy tính
    • 10 ngày làm việc đối với bài thi trên giấy
  • Huy hiệu điện tử sẽ có trong vòng 10 ngày làm việc và được gửi qua email.
  • Giấy chứng nhận bản cứng sẽ được gửi đến ứng viên hoặc Trung tâm khảo thí ngay sau khi kết quả được công bố.

2. Phần Thi Nói

  • Phiếu báo điểm (SoR) và chứng nhận điện tử sẽ được gửi qua mail hoặc qua Trung tâm khảo thí;
    • 5 ngày làm việc đối với bài thi trực tuyến với sự giám sát trực tiếp từ xa
    • 10 ngày làm việc đối với bài thi trực tiếp
  • Huy hiệu điện tử sẽ có trong vòng 10 ngày làm việc và được gửi qua email.
  • Giấy chứng nhận bản cứng sẽ được gửi đến ứng viên hoặc Trung tâm khảo thí ngay sau khi kết quả được công bố.

ĐĂNG KÝ THI

Thông tin kỳ thi
Lệ Phí
2,634,975 VNĐ
Thời gian 1 giờ 49 phút
Kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết
Được chấp thuận bởi Bộ Nội vụ Anh
Tính khả dụng Trên 110 quốc gia
Đăng ký ngay