I. ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

 
Đặc điểm chính
Nghe, Đọc
CẤP ĐỘ A1 – C2
HÌNH THỨC
  • Phần Nghe: Trắc nghiệm, Trên giấy
  • Phần Đọc: Trắc nghiệm, Trên giấy
KỸ NĂNG Nghe, Đọc

THANG ĐIỂM

Giấy chứng nhận Điểm từ 10 trở lên cho thang điểm 100

Thang điểm Cấp độ CEFR
0-9 0
10-19 A1
20-39 A2
40-59 B1
60-74 B2
75-89 C1
90-100 C2

II. HÌNH THỨC THI

 
Thi tại trung tâm khảo thí DTP Trực tuyến tại nhà dưới sự giám sát từ xa
 
Trên giấy Trên máy tính  
Tổng thời gian 2 tiếng 1 giờ – 1 giờ 30 phút 1 giờ – 1 giờ 30 phút
Phần Nghe 50 phút Khoảng 25 phút Khoảng 25 phút
Phần Đọc 1 giờ 10 phút Khoảng 35 phút Khoảng 35 phút

III. NĂNG LỰC THEO CẤP ĐỘ

LTE A1 – CEFR A1

  • Có thể nhận ra các từ quen thuộc, các cụm từ hàng ngày và những câu đơn giản cơ bản khi người nói chậm rãi và rõ ràng.
  • Có thể hiểu tên riêng, từ ngữ quen thuộc và những câu rất đơn giản về các chủ đề quen thuộc cũng như lấy thông tin từ thông báo, áp phích và danh mục.

LTE A2 – CEFR A2

  • Có thể hiểu các cụm từ và từ vựng phổ biến nhất liên quan đến các lĩnh vực có liên quan trực tiếp đến cá nhân như thông tin cơ bản về bản thân và gia đình, mua sắm, khu vực địa phương và công việc.
  • Có thể nắm bắt ý chính trong các tin nhắn và thông báo ngắn gọn, rõ ràng, đơn giản.
  • Có thể đọc và hiểu các văn bản rất ngắn, đơn giản như thư cá nhân.
  • Có thể tìm thông tin cụ thể, dễ đoán trước trong các tài liệu hàng ngày đơn giản như quảng cáo, tờ rơi, thực đơn và thời gian biểu.

LTE B1 – CEFR B1

  • Có thể hiểu ý chính của lời nói rõ ràng, tiêu chuẩn về các vấn đề quen thuộc thường gặp trong công việc, trường học, giải trí, v.v.
  • Có thể hiểu ý chính của nhiều chương trình phát thanh hoặc truyền hình về các vấn đề thời sự hoặc chủ đề quan tâm cá nhân hoặc nghề nghiệp khi nội dung được trình bày tương đối chậm và rõ ràng.
  • Có thể hiểu các văn bản chủ yếu sử dụng ngôn ngữ hàng ngày hoặc liên quan đến công việc với tần suất cao.
  • Có thể hiểu mô tả về sự kiện, cảm xúc và mong muốn trong các bức thư cá nhân.

LTE B2 – CEFR B2

  • Có khả năng hiểu các bài phát biểu và bài giảng dài, đồng thời theo dõi các diễn giải phức tạp đối với các chủ đề tương đối quen thuộc.
  • Có thể hiểu phần lớn các chương trình tin tức, thời sự trên TV và đa số các bộ phim sử dụng tiếng phổ thông.
  • Có thể đọc và hiểu các bài báo cáo và báo cáo đề cập đến các vấn đề mang tính thời sự, trong đó người viết thể hiện những quan điểm hoặc góc nhìn riêng.
  • Có thể hiểu các tác phẩm văn xuôi đương đại.

LTE C1 – CEFR C1

  • Có thể hiểu bài nói dài ngay cả khi nó không được cấu trúc rõ ràng và khi các mối quan hệ chỉ được ngầm hiểu chứ không được biểu hiện rõ ràng.
  • Có thể hiểu các chương trình TV và phim ảnh dễ dàng.
  • Có thể hiểu các văn bản thực tế và văn học dài và phức tạp, đánh giá cao sự khác biệt về phong cách.
  • Có thể hiểu các bài báo chuyên ngành và hướng dẫn kỹ thuật dài hơn liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau.

LTE C2 – CEFR C2

  • Có khả năng hiểu một cách dễ dàng bất kỳ hình thức ngôn ngữ nói nào, cho dù là trực tiếp hay được phát sóng, kể cả khi được nói với tốc độ tự nhiên nhanh, miễn là có sự quen thuộc với giọng nói.
  • Có thể đọc một cách dễ dàng hầu hết các dạng văn bản viết, bao gồm cả các văn bản trừu tượng và phức tạp về cấu trúc hoặc ngôn ngữ, chẳng hạn như sách hướng dẫn, bài báo chuyên môn và tác phẩm văn học.

IV. KẾT QUẢ, CHỨNG NHẬN & HUY HIỆU ĐIỆN TỬ

  • Giấy chứng nhận thành tích & chứng nhận điện tử sẽ có trong vòng 2 ngày làm việc.
  • Kết quả sẽ được gửi trực tiếp qua email của thí sinh hoạc qua trung tâm khảo thí. Kết quả thi máy tính có ngay sau khi thi.
  • Huy hiệu điện tử sẽ có cùng ngày với kết quả và được gửi qua email.
  • Giấy chứng nhận bản cứng sẽ được gửi đến ứng viên hoặc Trung tâm khảo thí ngay sau khi kết quả được công bố.

Lưu ý

Chứng chỉ sẽ hiển thị điểm số của từng kỹ năng và điểm tổng cộng, được quy đổi sang cấp độ CEFR. Cấp độ CEFR tổng thể của chứng chỉ bốn kỹ năng sẽ tương ứng với mức thấp nhất trong bốn kỹ năng, không phải là điểm trung bình của tất cả các kỹ năng. Chứng chỉ sẽ được gửi đến thí sinh hoặc Trung tâm Khảo thí ngay sau khi kết quả được công bố.

ĐĂNG KÝ THI

Thông tin kỳ thi
Lệ Phí
1,921,000 VNĐ
Thời gian
  • Thi trên giấy: 2 giờ
  • Thi trên máy tính: 1 giờ – 1 giờ 30 phút
  • Thi trực tuyến: 1 giờ – 1 giờ 30 phút
Được chấp thuận Bộ Nội vụ Anh
Phù hợp cho Thí sinh muốn cải thiện cơ hội việc làm và phát triển sự nghiệp tại các môi trường quốc tế
Đăng ký ngay